Khối trường Công an Nhân dân có lẽ là khối trường có điểm chuẩn vào cao đẳng, trung cấp cao nhất trong tất cả các trường ĐH, CĐ, trung cấp trong cả nước. Năm 2014, điểm chuẩn nhiều trường trung cấp Công an Nhân dân và hệ trung cấp các trường Công an Nhân dân khá cao. Có những ngành, điểm chuẩn đầu vào lên tới 27 điểm.
Theo quy định của Bộ Công an, thí sinh không trúng tuyển vào đại học CAND được xét tuyển vào một trường cao đẳng CAND; không trúng tuyển vào cao đẳng được xét tuyển vào một trường trung cấp hoặc hệ trung cấp CAND (nếu có đăng ký nguyện vọng) theo quy định phân luồng xét tuyển của Bộ Công an.
|
Điểm chuẩn nhiều trường trung cấp và hệ trung cấp các trường Công an Nhân dân khá cao. |
Dưới đây, Kiến Thức tổng hợp và đưa ra điểm chuẩn cụ thể từng ngành của các trường trung cấp, hệ trung cấp Công an Nhân dân.
1. Trung cấp Cảnh sát Nhân dân I: Khối A: Nam 24,5, Nữ 26,5. Khối A1: Nam 24,0; Nữ 26,5. Khối C: Nam 23,0; Nữ 27,0. Khối D1: Nam 21,0; Nữ 25,5.
2. Trung cấp Cảnh sát vũ trang (Phía Bắc)
Khối A: Nam 23,0; Nữ 26,0. Khối A1: Nam 21,5; Nữ 23,5. Khối C: Nam 22,5; Nữ 26,0. Khối D1: Nam 20,0; Nữ 24,0.
3. Trung cấp Cảnh sát Nhân dân VI (Phía Bắc):
Khối A: Nam 25,0; Nữ 26,5. Khối A1: Nam 22,5. Khối C: Nam 23,0; Nữ 26,5. Khối D1: Nam 20,5; Nữ 27,0.
4. Trung cấp An ninh Nhân dân I:
Khối A: Nam 23,0; Nữ 27,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 26,0. Khối C: Nam 19,5; Nữ 26,5. Khối D1: Nam 21,0; Nữ 26,0.
5. Trung cấp Cảnh sát Nhân dân II:
Khối A: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 23,5. Khối C: Nam 17,5; Nữ 22,0. Khối D1: Nam 18,0; Nữ 22,0.
6. Trung cấp Cảnh sát Nhân dân III:
Khối A: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối C: Nam 18,0; Nữ 22,5. Khối D1: Nam 18,5; Nữ 22,0.
7. Trung cấp An ninh Nhân dân II:
Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 21,5; Nữ 25,0. Khối C: Nam 19,5; Nữ 24,0. Khối D1: Nam 18,5; Nữ 23,0.
8. Trung cấp Cảnh sát Vũ trang phía Nam:
Khối A: Nam 19,5; Nữ 22,5. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 21,0. Khối C: Nam 18,0; Nữ 21,5. Khối D1: Nam 17,5; Nữ 20,5.
9. Trung cấp Cảnh sát Nhân dân VI phía Nam:
Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 23,0; Nữ 24,5. Khối C: Nam 19,0; Nữ 23,5. Khối D1: Nam 19,0; Nữ 21,5.
10. Hệ trung cấp Đại học PCCC: Miền Bắc: Nam 21,0; Nữ 25,0; Miền Nam: Nam 17,5; Nữ 23,0.
11. Hệ trung cấp ĐH Kỹ thuật – Hậu cần:
Phía Bắc: Khối A: Nam 24,0; Nữ 26,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 24,0. Phía Nam: Khối A: Nam 19,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 24,0.
12. Giao thông thủy phía Bắc:
Khối A: Nam 23,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 26,0. Khối C: Nam 23,0; Nữ 25,5. Khối D1: Nam 20,5; Nữ 24,0.
13. Giao thông thủy Hồ Chí Minh - Đồng bằng sông Cửu Long:
Khối A: Nam 19,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 19,5; Nữ 22,5. Khối C: Nam 18,5; Nữ 22,0. Khối D1: Nam 16,0; Nữ 20,0.
14. Giao thông thủy Tây Nguyên - Nam Trung Bộ - Đông Nam Bộ:
Khối A: Nam 19,5; Nữ 24,0. Khối A1: Nam 24,5; Nữ 24,0. Khối C: Nam 16,0; Nữ 23,5. Khối D1: Nam 16,0; Nữ 22,0.
15. Các chuyên ngành khác thuộc Trung cấp Cảnh sát giao thông (CS5):
Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 22,5; Nữ 25,0; Khối C: Nam 18,0; Nữ 23,0. Khối D1: Nam 18,0; Nữ 23,5 điểm