Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Giờ xấu: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Như vậy, ông Nguyễn Bá Thanh mất vào 13h10, theo lịch vạn sự, là giờ tốt.
|
Ảnh minh họa.
|
Cũng về ngày 13/2, Lịch vạn sự ghi rõ:
Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam. Ngũ hành: Mộc khắc hành Thổ. Tuổi xung: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Hình: Dần. Hại: Hợi. Tuyệt: Mão. Phá: Tỵ.
Lục hợp tuổi: Tỵ - Tam hợp tuổi: Tý và Thìn hóa thành Thìn.
Cát Thần: Thiên Đức - Nguyệt Đức - Ngũ Phú - Tư Mệnh Hoàng Đạo - Thiên Quý - Thiên Quan - Phục Sinh - Hoạt Điếu - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa - Trực Tinh.
Hung Thần: Nguyệt Sát - Sát Chủ - Bạch Hổ - Cẩu Giao - Hà Khởi - Bạch Hổ Hắc Đạo - Tiểu Hao - Băng Tiêu Ngọa Hãm.
Nên: Tố tụng, giải oan, khai trương, động thổ.
Kiêng: Giá thú (rước dâu), xuất hành.