Cùng Tri thức & Cuộc sống tham khảo thông tin ngày âm lịch hôm nay là ngày gì? Âm lịch hôm nay là thứ mấy dưới đây.
Lịch âm 30/07 - Xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 30 tháng 07 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 30/07/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.
Thông tin chung của lịch âm hôm nay ngày 30/07/2023
Dương lịch là: Ngày 30 tháng 07 năm 2023 (Chủ nhật).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 06 năm 2023 – Tức Ngày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu)
Ngày này tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra đi. Xấu với các việc còn lại
Tiết Khí: Đại thử
Việc nên làm và không nên làm ngày 30/07/2023
Việc nên làm: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc không nên làm: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 30/07/2023
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay 30/07/2023
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu
- Tuổi xung:
Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Đinh Sửu
Sao tốt - sao xấu hôm nay 30/07/2023
Sao tốt:
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Tam nương: Xấu mọi việc
Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 30/07/2023
Ngày xuất hành:
Huyền Vũ - Xuất hành hay gặp cãi cọ, không vừa lòng.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo).