Châu chấu sơn Ấn Độ (Poekilocerus pictus). Kích thước: Dài 3-5 cm. Vùng phân bố: Tiểu lục địa Ấn Độ.Châu chấu cầu vồng (Dactylotum bicolor). Kích thước: Dài 2-3,5 cm. Vùng phân bố: Nam Canada, Tây Hoa Kỳ và Bắc Mexico.Châu chấu bông sữa (Phymateus morbillosus). Kích thước: Dài 7 cm. Vùng phân bố: Châu Phi, Madagascar và Ấn Độ.Ve sầu nhảy gai (Umbonia crassicornis). Kích thước: Dài 1-1,2 cm. Vùng phân bố: Nam Hoa Kỳ và Mexico.Vòi voi đầu đỏ (Pyrops candelaria). Kích thước: Dài 1,6-2 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Á.Bọ đèn lồng đốm (Lycorma delicatula). Kích thước: Dài 2,4-2,7 cm. Vùng phân bố: Trung Quốc.Bọ Piscasso (Sphaerocoris annulus). Kích thước: Dài 8 mm. Vùng phân bố: Khu vực nhiệt đới châu Phi.Rệp hoa râm bụt (Tectocoris diophthalmus). Kích thước: Dài 2 cm. Vùng phân bố: New Guinea, Đông Australia, các quần đảo Thái Bình Dương.Bọ xít mai ngọc (Poecilocoris druraei). Kích thước: Dài 1,7-2 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Á và Nam Trung Quốc.Bọ lửa (Murgantia histrionica). Kích thước: Dài 8-12 mm. Vùng phân bố: Nam Mỹ.Kim kim mỹ nữ (Calopteryx virgo). Kích thước: Dài 4-5 cm. Vùng phân bố: Châu Âu, Bắc Phi, châu Á.Chuồn chuồn cánh khoang (Rhyothemis variegata). Kích thước: Dài 2,3-3,6 cm. Vùng phân bố: Nam và Đông Nam Á.Bọ rùa vàng (Charidotella sexpunctata). Kích thước: Dài 5-8 mm. Vùng phân bố: Nam Mỹ.Bọ rùa xanh thép (Halmus chalybeus). Kích thước: Dài 3-4 mm. Vùng phân bố: Australia.Bọ gỗ ánh kim (Chrysochroa fulgidissima). Kích thước: Dài 3-4 cm. Vùng phân bố: Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên.Mời quý độc giả xem video: Khi động vật hoang dã kêu cứu | VTV24.
Châu chấu sơn Ấn Độ (Poekilocerus pictus). Kích thước: Dài 3-5 cm. Vùng phân bố: Tiểu lục địa Ấn Độ.
Châu chấu cầu vồng (Dactylotum bicolor). Kích thước: Dài 2-3,5 cm. Vùng phân bố: Nam Canada, Tây Hoa Kỳ và Bắc Mexico.
Châu chấu bông sữa (Phymateus morbillosus). Kích thước: Dài 7 cm. Vùng phân bố: Châu Phi, Madagascar và Ấn Độ.
Ve sầu nhảy gai (Umbonia crassicornis). Kích thước: Dài 1-1,2 cm. Vùng phân bố: Nam Hoa Kỳ và Mexico.
Vòi voi đầu đỏ (Pyrops candelaria). Kích thước: Dài 1,6-2 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Á.
Bọ đèn lồng đốm (Lycorma delicatula). Kích thước: Dài 2,4-2,7 cm. Vùng phân bố: Trung Quốc.
Bọ Piscasso (Sphaerocoris annulus). Kích thước: Dài 8 mm. Vùng phân bố: Khu vực nhiệt đới châu Phi.
Rệp hoa râm bụt (Tectocoris diophthalmus). Kích thước: Dài 2 cm. Vùng phân bố: New Guinea, Đông Australia, các quần đảo Thái Bình Dương.
Bọ xít mai ngọc (Poecilocoris druraei). Kích thước: Dài 1,7-2 cm. Vùng phân bố: Đông Nam Á và Nam Trung Quốc.
Bọ lửa (Murgantia histrionica). Kích thước: Dài 8-12 mm. Vùng phân bố: Nam Mỹ.
Kim kim mỹ nữ (Calopteryx virgo). Kích thước: Dài 4-5 cm. Vùng phân bố: Châu Âu, Bắc Phi, châu Á.
Chuồn chuồn cánh khoang (Rhyothemis variegata). Kích thước: Dài 2,3-3,6 cm. Vùng phân bố: Nam và Đông Nam Á.
Bọ rùa vàng (Charidotella sexpunctata). Kích thước: Dài 5-8 mm. Vùng phân bố: Nam Mỹ.
Bọ rùa xanh thép (Halmus chalybeus). Kích thước: Dài 3-4 mm. Vùng phân bố: Australia.
Bọ gỗ ánh kim (Chrysochroa fulgidissima). Kích thước: Dài 3-4 cm. Vùng phân bố: Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên.
Mời quý độc giả xem video: Khi động vật hoang dã kêu cứu | VTV24.