Chim thiên đường Wilson (Diphyllodes respublica). Kích thước: Dài 16 cm. Vùng phân bố: Indonesia. Ảnh: eBird.Chim tanager cổ đỏ (Tangara cyanocephala). Kích thước: Dài 10-20 cm. Vùng phân bố: Đông Brazil, Paraguay và Đông Bắc Argentina.Chim tanager thiên đường (Tangara chilensis). Kích thước: Dài 14 cm. Vùng phân bố: Peru, Brazil, Colombia, Bolivia và Ecuador.Chim cotinga lông vảy (Cotinga cayana). Kích thước: Dài 20-21 cm cm. Vùng phân bố: Rừng Amazon ở Nam Mỹ.Chim uyên ương (Aix galericulata). Kích thước: Dài 41 to 49 cm. Vùng phân bố: Đông Á.Chim tu căng ngực vàng (Ramphastos sulfuratus). Kích thước: Dài 42 to 55 cm. Vùng phân bố: Nam Mexico, Venezuela, Colombia.Chim tu căng mào cong (Pteroglossus beauharnaesii). Kích thước: Dài 40-45 cm. Vùng phân bố: Tây Brazil, Bắc Peru và miền trung Bolivia.Chim bồ câu vương miện miền Tây (Goura cristata). Kích thước: Dài 66 to 75 cm. Vùng phân bố: Tây New Guinea.Chim bồ câu Nicobar (Caloenas nicobarica). Kích thước: Dài 50 cm. Vùng phân bố: Quần đảo Nicobar.Chim di ngũ sắc (Erythrura gouldiae). Kích thước: Dài 13 cm. Vùng phân bố: Tây Bắc Australia.Chim trảu râu đỏ (Nyctyornis amictus). Kích thước: Dài cm. Vùng phân bố: Indonesia và Malaysia.Chim bồng chanh (Alcedo atthis). Kích thước: Dài 17-19 cm. Vùng phân bố: Toàn cầu.Chim sả rừng ngực hoa cà (Coracias caudatus). Kích thước: Dài 32-46 cm. Vùng phân bố: Đông và Nam Phi.Chim sả Cuba (Todus multicolor). Kích thước: Dài 11 cm. Vùng phân bố: Cuba.Chim tunki (Rupicola peruvianus). Kích thước: Dài 32 cm. Vùng phân bố: Dãy núi Andes, từ Venezuela đến Bolivia.Mời quý độc giả xem video: Thanh âm vĩnh cửu của thiên nhiên | VTV3.
Chim thiên đường Wilson (Diphyllodes respublica). Kích thước: Dài 16 cm. Vùng phân bố: Indonesia. Ảnh: eBird.
Chim tanager cổ đỏ (Tangara cyanocephala). Kích thước: Dài 10-20 cm. Vùng phân bố: Đông Brazil, Paraguay và Đông Bắc Argentina.
Chim tanager thiên đường (Tangara chilensis). Kích thước: Dài 14 cm. Vùng phân bố: Peru, Brazil, Colombia, Bolivia và Ecuador.
Chim cotinga lông vảy (Cotinga cayana). Kích thước: Dài 20-21 cm cm. Vùng phân bố: Rừng Amazon ở Nam Mỹ.
Chim uyên ương (Aix galericulata). Kích thước: Dài 41 to 49 cm. Vùng phân bố: Đông Á.
Chim tu căng ngực vàng (Ramphastos sulfuratus). Kích thước: Dài 42 to 55 cm. Vùng phân bố: Nam Mexico, Venezuela, Colombia.
Chim tu căng mào cong (Pteroglossus beauharnaesii). Kích thước: Dài 40-45 cm. Vùng phân bố: Tây Brazil, Bắc Peru và miền trung Bolivia.
Chim bồ câu vương miện miền Tây (Goura cristata). Kích thước: Dài 66 to 75 cm. Vùng phân bố: Tây New Guinea.
Chim bồ câu Nicobar (Caloenas nicobarica). Kích thước: Dài 50 cm. Vùng phân bố: Quần đảo Nicobar.
Chim di ngũ sắc (Erythrura gouldiae). Kích thước: Dài 13 cm. Vùng phân bố: Tây Bắc Australia.
Chim trảu râu đỏ (Nyctyornis amictus). Kích thước: Dài cm. Vùng phân bố: Indonesia và Malaysia.
Chim bồng chanh (Alcedo atthis). Kích thước: Dài 17-19 cm. Vùng phân bố: Toàn cầu.
Chim sả rừng ngực hoa cà (Coracias caudatus). Kích thước: Dài 32-46 cm. Vùng phân bố: Đông và Nam Phi.
Chim sả Cuba (Todus multicolor). Kích thước: Dài 11 cm. Vùng phân bố: Cuba.
Chim tunki (Rupicola peruvianus). Kích thước: Dài 32 cm. Vùng phân bố: Dãy núi Andes, từ Venezuela đến Bolivia.
Mời quý độc giả xem video: Thanh âm vĩnh cửu của thiên nhiên | VTV3.