Xem lịch âm hôm nay 20/07 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 03/06/2023

Google News

Lịch âm 20/07 - Xem lịch âm hôm nay 03/06/2023? Lịch vạn niên 20/07/2023 - âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Cùng Tri thức & Cuộc sống tham khảo thông tin ngày âm lịch hôm nay là ngày gì? âm lịch hôm nay là thứ mấy dưới đây.
Lịch âm 20/07 - Xem âm lịch hôm nay Thứ Năm ngày 20 tháng 07 năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 20/07/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.
Xem lich am hom nay 20/07 - Tra cuu am lich hom nay ngay 03/06/2023
 

Thông tin chung của lịch âm hôm nay ngày 20/07/2023
Dương lịch là: Ngày 20 tháng 07 năm 2023 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 03 tháng 06 năm 2023 – Tức Kỷ Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
Ngày này tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhậm chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành. Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Tiết Khí: Tiểu thử
Việc nên làm và không nên làm ngày 20/07/2023
Việc nên làm: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.
Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 20/07/2023
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay 20/07/2023
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
- Tuổi xung:
Tuổi xung ngày: Ất Dậu, Tân Dậu
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Đinh Sửu
Sao tốt - sao xấu hôm nay 20/07/2023
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Hoàng ân: Tốt mọi việc
Kim đường: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng
Thiên ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu mọi việc
Thiên hoả: Xấu về lợp nhà
Cô thần: Xấu với giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Tam nương: Xấu mọi việc
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 20/07/2023
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Tây
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo).
Thiên Trang (TH)

>> xem thêm

Bình luận(0)