Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Thìn

Google News

Các tuổi Thìn cần xem và lựa chọn tuổi xông nhà Tết này gồm Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn, tương ứng với các năm sinh 1976, 1988, 1964, 2000, 2012, 1952...

Xông đất là gì?
Xông đất đầu năm, hay còn gọi là xông nhà, là một tục lệ truyền thống của người Việt. Đây là hoạt động mà người ta thực hiện vào ngày đầu tiên của năm mới âm lịch, với mong muốn rằng năm mới sẽ mang lại may mắn, tài lộc và hạnh phúc cho gia chủ cũng như mọi người trong nhà.
Theo nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Nguyễn Hùng Vĩ, mỗi gia đình có một địa vực riêng của mình, người khác đến địa vực đó được gọi là xông đất. Xông là tiến lên, nhập vào, đất là địa vực của gia đình đó. Bởi vậy, ngày tết là ngày mở đầu cho một năm mới thì những người đến đầu tiên với gia đình đó chính là "xông đất".
Tuoi xong nha nam 2024 cho gia chu tuoi Thin
Ý nghĩa của xông đất
Theo quan niệm của người đi trước, nếu ngày mùng 1 mọi chuyện thuận lợi thì gia đình cả năm sẽ được bình an và gặp nhiều may mắn, tài lộc. Do vậy việc chọn người xông đất đầu năm vô cùng quan trọng, những người có tính cách vui vẻ, hoà đồng, và thành công trong sự nghiệp làm người mở đầu trong ngày mùng 1 Tết.
Khi xông đất, người xông đất thường bước qua ngưỡng cửa với chân phải trước, tay phải bưng giỏ quà. Họ cũng thường chúc gia chủ một năm mới an khang, thịnh vượng, vạn sự như ý.
Trường hợp xông đất tự nhiên thì gia chủ sẽ thuận theo tuổi tác. Không quá khắt khe trong việc chọn người xông nhà.
Đặc biệt người xông đất phải có tuổi hợp với chủ nhà và con vật đại diện của năm đó và tránh tuổi “tứ hành xung”. Tuổi người xông đất nên có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh đối với gia chủ. Cùng với đó Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm cũng cần tương sinh với người đó.
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Bính Thìn 1976
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).Tuổi XẤU nên tránh: Canh Dần 1950 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Quý Mão 1963 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Giáp Thìn 1964
Tuổi TỐT nên chọn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá).Tuổi XẤU nên tránh: Mậu Tuất 1958 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Mậu Thìn 1988
Tuổi TỐT nên chọn: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá).Tuổi XẤU nên tránh: Đinh Mùi 1967 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Quý Sửu 1973 (Xấu), Ất Mão 1975 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Giáp Tuất 1994 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Nhâm Thìn 1952
Tuổi TỐT nên chọn: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).Tuổi XẤU nên tránh: Tân Sửu 1961 (Xấu), Mậu Tuất 1958 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu), Ất Sửu 1985 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu).
Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Canh Thìn 2000
Tuổi TỐT nên chọn: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).Tuổi XẤU nên tránh: Đinh Mùi 1967 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Quý Tỵ 1953 (Xấu), Nhâm Thìn 1952 (Xấu), Tân Mão 1951 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Quý Hợi 1983 (Xấu), Quý Dậu 1993 (Xấu), Đinh Sửu 1997 (Xấu), Tân Tỵ 2001 (Xấu).
*Tiêu đề bài viết đã được biên tập lại
Theo PV/Thời báo Văn học Nghệ thuật

>> xem thêm

Bình luận(0)