Thông số kỹ thuật cơ bản:
M48/M48A1/M48A2/M48A3/M48A5
Kíp chiến đấu (người): 4/4/4/4/4.
Trọng lượng chiến đấu (tấn): 45/47,2/47,6/48,5/49.
Dài (không bao gồm pháo chính) (m): 6,7/6,9/6,9/6,9/6,9.
Rộng (m): 3,63/3,63/3,63/3,63/3,63.
Cao (m): 3,24/3,24/3,24/3,24/3,24.
Khoảng cách gầm xe đến mặt đất (cm): 41,9/41,9/41,9/41,9/41,9.
Áp lực xích lên mặt đất (kg/cm2): 0,786/0,828/0,825/0,849/0.856.
Kiểu giáp: thép cán đồng nhất.
Giáp ở khung gầm:
- Mặt trước phía trên: 110mm, nghiêng 60 độ.
- Mặt trước phía dưới: 100mm đến 61mm, nghiêng 53 độ.
- 2 bên hông xe: 76mm.
- Mặt trên phía sau: 35,1mm, nghiêng 30 độ.
- Mặt dưới phía sau: 25mm, nghiêng 60 độ.
- Mặt trên khung gầm: 57,2mm.
- Sàn xe: 31,8mm.
- Tấm lưới che ống xả: 25mm (chỉ có từ M48A2 trở đi).
Giáp ở tháp pháo:
- Tấm che mặt trước pháo chính: 110mm, nghiêng 30 độ.
- Mặt trước tháp pháo: 180mm.
- 2 bên tháp pháo: 76mm.
- Phía sau tháp pháo: 51mm.
- Mặt trên tháp pháo: 13mm.
Vũ khí:
Pháo chính: 90mm M41/90mm M41/90mm M41/90mm M41/105mm M68.
- Cơ số đạn (viên): 60/ 60/ 64/62/54.
- Góc phương vị (độ): 360/360/360/360/360.
- Tốc độ quay góc phương vị (độ/giây): 24/24/24/24/24/24.
- Góc tà: -9 độ-+19 độ/-9 độ-+19 độ/-9 độ-+19 độ/-9 độ-+19 độ/-9 độ-+19 độ.
- Tốc độ nâng pháo (độ/ giây): 4/4/4/4/4.
Súng máy đồng trục: 7,62mm M1919A4/7,62mm M1919A4/7,62mm M73/7,62mm M73/7,62mm M240.
- Cơ số đạn (viên): 5900/5900/5950/5900/5000.
- Góc phương vị (độ): 360/360/360/360/360.
- Tốc độ quay góc phương vị (độ/giây): 24/24/24/24/24/24.
- Góc tà: -9 độ-+19 độ/-9 độ-+19 độ/-9 độ-+19 độ/-9 độ-+19 độ/-9 độ-+19 độ.
Tốc độ nâng pháo (độ/ giây): 4/4/4/4/4.
Súng máy 12,7mm M2HB (từ M48 đến M48A3).
- Cơ số đạn: 600 viên.
2 súng máy 7,62mm M60D (M48A5).
- Cơ số đạn: 5000 viên.
Động cơ:
M48
- Động cơ xăng 4 kỳ, V12, 12 xy lanh Continental AV-1790-5B, công suất tối đa 704 mã lực ở 2800 vòng/phút. Mô men xoắn tối đa đạt 1440ft-lb ở 2000 vòng/phút.
- Bộ truyền động: General Motors CD-850-4A với 2 số tiến, 1 số lùi.
M48A1
- Động cơ xăng 4 kỳ, V12, 12 xy lanh Continental AV-1790-5B, công suất tối đa 704 mã lực ở 2800 vòng/phút. Mô men xoắn tối đa đạt 1440ft-lb ở 2000 vòng/phút.
- Bộ truyền động: General Motors CD-850-4A với 2 số tiến, 1 số lùi.
M48A2
- Động cơ phun xăng 4 kỳ, V12, 12 xy lanh Continental AVI-1790-8, công suất tối đa 690 mã lực ở 2800 vòng/phút. Mô men xoắn tối đa đạt 1470ft-lb ở 2200 vòng/phút.
- Bộ truyền động: General Motors CD-850-5 với 2 số tiến, 1 số lùi.
M48A3
- Động cơ diesel siêu nạp 4 kỳ, V12, 12 xy lanh Continental AVDS-1790-2A, công suất tối đa 750 mã lực ở 2400 vòng/phút. Mô men xoắn tối đa đạt 1575ft-lb ở 1750 vòng/phút.
- Bộ truyền động: General Motors CD-850-6A với 2 số tiến, 1 số lùi.
M48A5
- Động cơ diesel siêu nạp 4 kỳ, V12, 12 xy lanh Continental AVDS-1790-2D, công suất tối đa 750 mã lực ở 2400 vòng/phút. Mô men xoắn tối đa đạt 1575ft-lb ở 1750 vòng/phút.
- Bộ truyền động: General Motors CD-850-6A với 2 số tiến, 1 số lùi.
Sức chứa nhiên liệu (lít): 757/757/1270/1460/1460.
Tốc độ tối đa trên đường nhựa (km/h): 45/45/48/48/48.
Leo dốc bên nghiêng (độ): 40/40/40/40/40.
Leo tường cao (m): 0,91/0,91/0,91/0,91/0,91.
Lội nước sâu (m): 1,2/1,2/1,2/1,2/1,2.
Vượt hào rộng (m): 2,59/2,59/2,59/2,59/2,59.
Leo dốc nghiêng (độ): 60/60/60/60/60.
Tầm hoạt động (km): 110/110/260/480/480.