Theo quy định của Bộ GD&ĐT, 3 ngày một lần, các trường đại học, cao đẳng cập nhật danh sách thí sinh nộp hồ sơ trên trang web của trường theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp.
Tuy nhiên, một số trường đại học lớn cập nhật liên tục danh sách thí sinh nộp hồ sơ một ngày một lần. Nhiều trường đưa ra mức điểm chuẩn tạm thời, danh sách thí sinh trúng tuyển tạm thời để thí sinh tham khảo.
Theo quy định, sau 20/8, các trường đại học, cao đẳng sẽ công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Hiện có 7 trường công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1.
Các trường công bố danh sách trúng tuyển tạm thời, tính đến hết ngày 18/8:
1. Đại học Ngoại thương
2. Đại học Dược Hà Nội
3. Đại học Kinh tế Quốc dân
4. Đại học Giao thông Vận tải
5. Đại học Sư phạm Hà nội
6. Đại học Thương mại
7. Đại học Luật Hà Nội
8. Đại học Công nghiệp Hà Nội
9. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
10. Đại học Xây dựng
11. Học viện Ngoại giao Việt Nam
12. Học viện Hậu cần
13 Học viện Báo chí và Tuyên truyền
14. Học viện Tài chính
15 Học viện Ngân hàng
16. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
17. Đại học Tài nguyên và Môi trường
18. Đại học Lao động - Xã hội
19. Đại học Hải Phòng
20. Đại học Y dược Hải Phòng
21. Đại học Huế
22. Đại học Vinh
23. Đại học Kinh tế Nghệ An
24. Đại học Điều dưỡng Nam Định
25. Đại học Nội Vụ
26. Đại học Mỏ - Địa chất
27. Đại học Điện Lực
28. Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn
29. Đại học Văn Hóa Hà Nội.
30. Trường sĩ quan pháo binh
31. Trường sĩ quan công binh (Đại học Ngô Quyền)
32. Trường sĩ quan không quân
33. Trường sĩ quan phòng hóa
34. Trường sĩ quan Lục quân 1
35. Trường sĩ quan Kỹ thuật quân sự (ĐH Trần Đại Nghĩa)
36. Học viện Quân Y:
- Hệ bác sĩ quân y
- Hệ dược sĩ dân sự
- Hệ bác sĩ dân sự
37. Học viện Kỹ thuật quân sự (Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn)
- Hệ quân sự khối A
- Hệ quân sự khối A1
- Hệ dân sự
38. Học viện Kỹ thuật mật mã
39. Trường Sĩ quan lục quân 1
40. Học viện Khoa học quân sự
41. Học viện Hải quân
42. Học viện Biên phòng
43. Đại học Phòng cháy chữa cháy
44. Học viện Phòng không - Không quân
45. Học viện Khoa học Quân sự
46. Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
47. Đại học Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
48. Đại học Y dược (ĐH Thái Nguyên)
49. Đại học CNTT&TT (ĐH Thái Nguyên)
50. Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
51. Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
52. Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
53. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
54. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)
55. Đại học Kinh tế TP HCM
56. Đại học Y dược TP HCM
57. Đại học Luật TP HCM
58. Đại học Công nghiệp TP HCM
59. Đại học Bách Khoa (ĐHQG TP HCM)
60. Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP HCM)
61. Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP HCM)
62. Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)
63. Đại học KHXH&NV (ĐHQG TP HCM)
64. Đại học Kiến trúc TP HCM
65. Đại học Nông Lâm TP HCM
66. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
67. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
68. Đại học Sư phạm TP HCM
69. Đại học Tôn Đức Thắng
70. Đại học Ngân Hàng TP HCM
71. Đại học Hoa Sen
72. Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng
73. Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
74. Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
75. Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
76. Đại học Cần Thơ
77. Đại học Quy Nhơn
78. Đại học Y dược Cần Thơ
79. Đại học Đồng Tháp
80. Đại học An Giang
81 - Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM).
82. Đại học Công nghệ Sài Gòn
83. ĐH Giao thông Vận tải TP HCM
84. Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
85. Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM
86. Đại học Công nghệ TP HCM.
87. Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở 2 - TP HCM)
88. Đại học Mở TP HCM
89. Đại học Ngân Hàng TP HCM
90. Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM
91. Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)
92. ĐH Tài nguyên và Môi trường TP HCM
93. Đại học Sư phạm TDTT TP HCM
94. Đại học Tài chính - Marketing (TP HCM)
95. Đại học Văn hóa TP HCM
96. Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
97. Đại học Văn Lang
98. Đại học Quốc tế Sài Gòn
99. Đại học Công nghiệp Việt Trì
100. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
101. Đại học Quảng Bình
102. Đại học Nông Lâm Bắc Giang
103. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
104. Đại học Hùng Vương
105. Đại học Hồng Đức
106. Đại học Hoa Lư
107. Đại học Hàng hải Việt Nam
108. Đại học Bạc Liêu
109. Đại học Cần Thơ
110. Đại học Cửu Long
111. Đại học Công nghệ Đồng Nai
112. Đại học Đà Lạt
113. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
114. Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
115. Đại học Nha Trang
116. Đại học Đồng Nai
117. Đại học Kiên Giang
118. Đại học Phú Yên
119. Đại học Phạm Văn Đồng
120. Đại học Quảng Nam
121. Đại học Quốc tế Miền Đông
122. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
123. Đại học Tài chính Kế toán
124. Đại học Tân Tạo
125. Đại học Tây Đô
126. Đại học Tây Nguyên
127. Đại học TDTT Đà Nẵng
128. Đại học Thủ Dầu Một
129. Đại học Trà Vinh
130. Đại học Võ Trường Toản
131. Đại học Xây dựng Miền Tây
132. Đại học Xây dựng Miền Trung
133. Đại học Yersin Đà Lạt
134. Đại học Ngô Quyền
135. Đại học Công Đoàn
136. Đại học Công nghệ GTVT
137. Đại học Công nghiệp Việt - Hung
138. Học viện Chính sách Phát triển
139. Học viện Hành chính Quốc gia
140. Học viện Hàng không Việt Nam
141. Học viện Phụ nữ Việt Nam
142. Học viên Thanh thiếu niên
143. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
144. Học viện Công nghệ Bưu chính - Viễn thông TP HCM