Cái tên có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với con người. Nó sẽ đi theo con người suốt cả một đời. Một cái tên hay, đẹp, ý nghĩa và phù hợp có thể mang lại nhiều may mắn, thuận lợi cho một người. Hiện nay, nhiều cha mẹ chọn cách đặt tên con theo phong thủy với mong muốn con có một cuộc đời thuận lợi, gia đình gặp nhiều may mắn.
Đặt tên con theo phong thủy thường là đặt tên theo ngũ hành tương sinh, hợp tuổi bố mẹ.
Quan niệm ngũ hành tương sinh - tương khắc
Ngũ hành bao gồm 5 yếu tố: Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ.
Các hành tương sinh: Thủy sinh Mộc; Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim; Kim sinh Thủy.
Các hành tương khắc: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
Với ngũ hành tương sinh - tương khắc, khi đặt tên con hợp tuổi bố mẹ thì nên lựa chọn những tên hợp với mệnh, tránh những tên khắc mệnh.
Danh sách họ thên có ngũ hành theo Hán Tự
- KIM: Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
- MỘC: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.
- THỦY: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu.
- HỎA: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn,Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.
- THỔ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
Cách đặt tên con theo hợp tuổi cha mẹ
Cha mẹ có thể đặt tên con theo ngũ hành tương sinh. Nghĩa là dựa vào mệnh của cha mẹ và của con để lựa chọn một cái tên phù hợp.
Ví dụ: Bố mệnh Mộc thì tên con thuộc mệnh Hỏa, vì Mộc sinh Hỏa. Bố mệnh Hỏa thì nên đặt tên con thuộc hành Thổ vì Hỏa sinh Thổ.
Dựa trên danh sách họ tên chia theo ngũ hành ở trên, cha mẹ có thể tham khảo và chọn cho con một cái tên phù hợp.
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.