Theo Lịch vạn niên 2019, giờ tốt xuất hành ngày mùng 1 Tết (5/2/2019 dương lịch): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Tân Mão, Đinh Mão và Tân Dậu.Giờ tốt xuất hành ngày mùng 2 Tết (6/2/2019 dương lịch): Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Canh Thìn, Mậu Thìn và Canh Tuất.Vào ngày mùng 3 Tết (7/2/2019 dương lịch), giờ tốt để xuất hành: Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Tân Tị, Kỷ Tị và Tân Hợi.Giờ tốt xuất hành mùng 4 Tết (8/2/2019 dương lịch): Mão (3h-5h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.Mùng 5 Tết (9/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Kỷ Mùi và Tân Mùi.Vào ngày mùng 6 Tết (10/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Giáp Thân và Nhâm Thân.Mùng 7 Tết (11/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: (23h-1h), Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Ất Dậu và Quý Dậu.Đến ngày mùng 8 Tết (12/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Giáp Tuất, Mậu Tuất và Giáp Thìn.Giờ tốt có thể xuất hành vào ngày mùng 9 Tết (13/2/2019 dương lịch): Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Kỷ Hợi, Ất Hợi, Ất Tị.Ngày mùng 10 Tết (14/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Bính Thìn, Bính Tý, Canh Tý, Bính Tuất.Mời quý độc giả xem video: Bưởi bonsai "bung lụa" đón Tết (nguồn: VTC16).
Theo Lịch vạn niên 2019, giờ tốt xuất hành ngày mùng 1 Tết (5/2/2019 dương lịch): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Tân Mão, Đinh Mão và Tân Dậu.
Giờ tốt xuất hành ngày mùng 2 Tết (6/2/2019 dương lịch): Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Canh Thìn, Mậu Thìn và Canh Tuất.
Vào ngày mùng 3 Tết (7/2/2019 dương lịch), giờ tốt để xuất hành: Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Tân Tị, Kỷ Tị và Tân Hợi.
Giờ tốt xuất hành mùng 4 Tết (8/2/2019 dương lịch): Mão (3h-5h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Mùng 5 Tết (9/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Kỷ Mùi và Tân Mùi.
Vào ngày mùng 6 Tết (10/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h). Tuổi xung ngày, hạn chế
xuất hành: Giáp Thân và Nhâm Thân.
Mùng 7 Tết (11/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: (23h-1h), Dần (3h-5h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Ất Dậu và Quý Dậu.
Đến ngày mùng 8 Tết (12/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Giáp Tuất, Mậu Tuất và Giáp Thìn.
Giờ tốt có thể xuất hành vào ngày mùng 9 Tết (13/2/2019 dương lịch): Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Kỷ Hợi, Ất Hợi, Ất Tị.
Ngày mùng 10 Tết (14/2/2019 dương lịch), giờ tốt xuất hành: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi xung ngày, hạn chế xuất hành: Bính Thìn, Bính Tý, Canh Tý, Bính Tuất.
Mời quý độc giả xem video: Bưởi bonsai "bung lụa" đón Tết (nguồn: VTC16).