Tổ chức Global Finance đã đưa ra danh sách 15 ngân hàng an toàn nhất thế giới 2015. Trong đó Ngân hàng KfW của Đức đứng đầu về độ tín nhiệm an toàn. Tài sản của ngân hàng này là: 640.953.000 USD; Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA, Moody: Aaa, S&P: AAA.2. Ngân hàng Zurcher Kantonalbank của Thụy Sĩ, tài sản: 167.927.000 USD; Điểm tín nhiệm Fitch: AAA, Moody: Aaa, S&P: AAA.3. Landwirtschaftliche Rentenbank (Đức), tài sản: 112.995.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AAA, Moody: Aaa, S & P: AAA.4. Ngân hàng L-Bank của Đức, tài sản: 96.733.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AAA, Moody: Aaa, S & P: AAA.5. Ngân hàng Nederlandse Gemeenten (Hà Lan), tài sản: 180.917.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AAA, Moody: Aaa, S & P: AA +.6. Nederlandse Waterschapsbank của Hà Lan, tài sản: 100.500.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: N/R, Moody: Aaa, S & P: AA +.7. NRW.BANK của Đức, tài sản: 197.425.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AAA, Moody: Aa1, S & P: AA-.8. Ngân hàng Caisse des Dépôts et Consignations của Pháp, tài sản: 197.337.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA +, Moody: Aa1, S & P: AA.9. Banque et Caisse d'Epargne de l'Etat của Luxembourg, tài sản: 56.102.000 USD: Điểm tín nhiệm là Fitch: N / R, Moody: Aa1, S & P: AA +.10 Société de Financement địa phương (SFIL) của Pháp, tài sản: 115.195.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA, Moody: Aa2, S & P: AA.11. TD Bank Group (Canada), tài sản: 824.916.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa1, S & P: AA-.12. Ngân hàng DBS (Singapore), tài sản: 317.729.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa1, S & P: AA-.13. Oversea-Chinese Banking Corp của Singapore, tài sản: 267.485.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa1, S & P: AA-.14. Ngân hàng United Overseas của Singapor, tài sản: 224.634.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa1, S & P: AA-.15. Ngân hàng Rabobank của Hà Lan, tài sản: 929.719.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa2, S & P: AA-.
Tổ chức Global Finance đã đưa ra danh sách 15 ngân hàng an toàn nhất thế giới 2015. Trong đó Ngân hàng KfW của Đức đứng đầu về độ tín nhiệm an toàn. Tài sản của ngân hàng này là: 640.953.000 USD; Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA, Moody: Aaa, S&P: AAA.
2. Ngân hàng Zurcher Kantonalbank của Thụy Sĩ, tài sản: 167.927.000 USD; Điểm tín nhiệm Fitch: AAA, Moody: Aaa, S&P: AAA.
3. Landwirtschaftliche Rentenbank (Đức), tài sản: 112.995.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AAA, Moody: Aaa, S & P: AAA.
4. Ngân hàng L-Bank của Đức, tài sản: 96.733.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AAA, Moody: Aaa, S & P: AAA.
5. Ngân hàng Nederlandse Gemeenten (Hà Lan), tài sản: 180.917.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AAA, Moody: Aaa, S & P: AA +.
6. Nederlandse Waterschapsbank của Hà Lan, tài sản: 100.500.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: N/R, Moody: Aaa, S & P: AA +.
7. NRW.BANK của Đức, tài sản: 197.425.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AAA, Moody: Aa1, S & P: AA-.
8. Ngân hàng Caisse des Dépôts et Consignations của Pháp, tài sản: 197.337.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA +, Moody: Aa1, S & P: AA.
9. Banque et Caisse d'Epargne de l'Etat của Luxembourg, tài sản: 56.102.000 USD: Điểm tín nhiệm là Fitch: N / R, Moody: Aa1, S & P: AA +.
10 Société de Financement địa phương (SFIL) của Pháp, tài sản: 115.195.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA, Moody: Aa2, S & P: AA.
11. TD Bank Group (Canada), tài sản: 824.916.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa1, S & P: AA-.
12. Ngân hàng DBS (Singapore), tài sản: 317.729.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa1, S & P: AA-.
13. Oversea-Chinese Banking Corp của Singapore, tài sản: 267.485.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa1, S & P: AA-.
14. Ngân hàng United Overseas của Singapor, tài sản: 224.634.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa1, S & P: AA-.
15. Ngân hàng Rabobank của Hà Lan, tài sản: 929.719.000 USD; Điểm tín nhiệm là Fitch: AA-, Moody: Aa2, S & P: AA-.